Dân số Cộng_hòa_Komi

  • Tổng số dân: 1.018.674 (2002)
    • Thành thị: 766.587 (75,3%)
    • Nông thôn: 252.087 (24,7%)
    • Nam: 488.316 (47,9%)
    • Nữ: 530.358 (52,1%)
  • Tỉ lệ nữ trên 100 nam: 1.086
  • Độ tuổi trung bình: 34.5
    • Thành thị: 33.7
    • Nông thôn: 36.8
    • Nam: 32.3
    • Nữ: 36.8
  • Số hộ: 381.626 (với 992.612 người)
    • Thành thị: 289.854 (với 749.329 người)
    • Nông thôn: 91.772 (với 243.283 người)
  • Thống kê tỉ lệ sinh tử (2005)

Theo cuộc điều tra năm 2002, người Nga chiếm khoảng 59,6% dân số ở nước cộng hòa này, người Komi là 25,2%. Những dân tộc khác bao gồm người Ukraine (6,1%), người Tatars (15.680 hoặc 1,5%), người Belarus (15.212 hoặc 1,5%), người Đức (9.246 hay 0,9%), người Chuvash (7.529 hoặc 0,7%), người Azeris (6.066 hoặc 0,6%) và những dân tộc nhỏ khác, mỗi dân tộc chiếm khoảng chưa đến 0,5% tổng dân số.

Điều tra năm 1926Điều tra năm 1939Điều tra năm 1959Điều tra năm 1970Điều tra năm 1979Điều tra năm 1989Điều tra năm 2002
Người Komi191.245 (92,2%)231.301 (72,5%)245.074 (30,4%)276.178 (28,6%)280.798 (25,3%)291.542 (23,3%)256.464 (25,2%)
Người Nga13.731 (6,6%)70.226 (22,0%)389.995 (48,4%)512.203 (53,1%)629.523 (56,7%)721.780 (57,7%)607.021 (59,6%)
Người Ukraine34 (0,0%)6.010 (1,9%)80.132 (9,9%)82.955 (8,6%)94.154 (8,5%)104.170 (8,3%)62.115 (6,1%)
Khác2.304 (1,1%)11.459 (3,6%)90.998 (11,3%)93.466 (9,7%)105.886 (9,5%)133.355 (10,7%)93.074 (9,1%)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cộng_hòa_Komi http://geocompendium.grid.unep.ch/reference_scheme... http://translate.google.com/translate?hl=en&sl=ru&... http://swkillaz.com http://odur.let.rug.nl/~bergmann/russia/regions/ru... http://www.nhpfund.org/ http://www.nhpfund.org/nominations/komi.html //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.consultant.ru/cons/cgi/online.cgi?req=d... http://komi.gks.ru/wps/wcm/connect/rosstat_ts/komi... http://www.gks.ru/free_doc/new_site/perepis2010/cr...